MÁY SẮC KÝ ION 881 COMPACT IC PRO (METROHM – THỤY SỸ)
MÁY SẮC KÝ ION 881 IC COMPACT PRO
Model: 881 IC COMPACT PRO
Hãng Sản Xuất: METROHM/ SWITZERLAND
IC 881 Là hệ thống sắc ký Ion Intelligent kết thừa các tính năng của 850 IC Professional thích hợp với tất cả các phòng thí nghiệm có nhu cầu phân tích Cation, anion và một sốhợp chất có tính phân cực.
Hệ thống gồm có iPump, iDetector, iColunm Cho kết quả phân tích nhanh, chính xác trong giới hạn ppb tới %.
Điểm nỗi bậc của IC 881
Hệ thống IC Intelligent (Sắc Ký ION Thông minh)
Khoảng đo ppb - ppm - %
Giới hạn phát hiện < 1ppb cho Anion
Thiết kế compact thích hợp với các PTN có diện tích nhỏ
Đáp ứng các tiêu chuẩn GLP và FDA
Điều khiển bởi phần mềm MagIC Net 1.1
Có chức năng Monitoring và Control
Có khả năng kết hợp với thiết bị lấy mẫu tự động và kỹ
thuật MISP.
Bao gồm bộ khử khí pha động làm giãm tín hiệu đường nền
Ứng dụng:
Metrohm IC đang tiến hành một cuộc cách mạng trong lĩnh vực ứng dụng sắc ký ion. Hiện nayhệ thống IC đang giữ vai trò quan trọng trong trong phân tích môi trường: nước thải, nước ngầm, nước bề mặt… .Cùng với quá trình nghiên cứu và phát triển thiết bị Metrohm cũng đang nghiên cứu mở rộng ứng dụng sang các lĩnh vực khác: năng lượng, dầu khí,..
Với những điểm nỗi bật đáng tin cậy thiết bị IC đang được sử dụng rộng rại trong ngành dược phẩm, thực phẩm và hóa chất
Phân tích anion chuẩn Floride, Cloride, Bromide,Iode Nitrite, Nitrate, Sulfate, sulfite Phophat… Cation chuẩn Litium, Natrium, Kalium, Amonium, Cacium, Magieum … trong mẫu nước uống, nước siêu sạch, nước thải, nước lò hơi, ….
Các chỉ tiêu trên trong mẫu rắn cũng phân tích được tuy nhiên phải xử lý mẫu trước.
Ngoài các ion chuẩn kể trên thì có thể phân tích được một số ion đặc biệt như: Silicat, cobal, niken kẽm, Cadimi, Chì khi có các loai cột tách thích hợp.
Trong trường hợp nồng độ ion trong mẫu quá thấp (ppb-ppt) thì ta dùng kỹ thuật làm giàu mẫu trước khi tim vào cột ( Kỹ thuật PCC).
Thông số kỹ thuật của máy:
Thành phần của máy gồm: Đầu dò độ dẫn, bơm nhiêu động, suppressor MSM, bơm cao áp, injector valve, bộ desaga, bộgia nhiệt cho cột
Vật liệu được sơn phủ bởi lớp polyethane có khả năng chống cháy.
Kỹ thuật MISP thích hợp: Ultrafultration( Lọc mẫu) Dialysic(lọc mẫu có chứa nhiễu protein) , Dilution
Model: 881 IC COMPACT PRO
Hãng Sản Xuất: METROHM/ SWITZERLAND
IC 881 Là hệ thống sắc ký Ion Intelligent kết thừa các tính năng của 850 IC Professional thích hợp với tất cả các phòng thí nghiệm có nhu cầu phân tích Cation, anion và một sốhợp chất có tính phân cực.
Hệ thống gồm có iPump, iDetector, iColunm Cho kết quả phân tích nhanh, chính xác trong giới hạn ppb tới %.
Điểm nỗi bậc của IC 881
Hệ thống IC Intelligent (Sắc Ký ION Thông minh)
Khoảng đo ppb - ppm - %
Giới hạn phát hiện < 1ppb cho Anion
Thiết kế compact thích hợp với các PTN có diện tích nhỏ
Đáp ứng các tiêu chuẩn GLP và FDA
Điều khiển bởi phần mềm MagIC Net 1.1
Có chức năng Monitoring và Control
Có khả năng kết hợp với thiết bị lấy mẫu tự động và kỹ
thuật MISP.
Bao gồm bộ khử khí pha động làm giãm tín hiệu đường nền
Ứng dụng:
Metrohm IC đang tiến hành một cuộc cách mạng trong lĩnh vực ứng dụng sắc ký ion. Hiện nayhệ thống IC đang giữ vai trò quan trọng trong trong phân tích môi trường: nước thải, nước ngầm, nước bề mặt… .Cùng với quá trình nghiên cứu và phát triển thiết bị Metrohm cũng đang nghiên cứu mở rộng ứng dụng sang các lĩnh vực khác: năng lượng, dầu khí,..
Với những điểm nỗi bật đáng tin cậy thiết bị IC đang được sử dụng rộng rại trong ngành dược phẩm, thực phẩm và hóa chất
Phân tích anion chuẩn Floride, Cloride, Bromide,Iode Nitrite, Nitrate, Sulfate, sulfite Phophat… Cation chuẩn Litium, Natrium, Kalium, Amonium, Cacium, Magieum … trong mẫu nước uống, nước siêu sạch, nước thải, nước lò hơi, ….
Các chỉ tiêu trên trong mẫu rắn cũng phân tích được tuy nhiên phải xử lý mẫu trước.
Ngoài các ion chuẩn kể trên thì có thể phân tích được một số ion đặc biệt như: Silicat, cobal, niken kẽm, Cadimi, Chì khi có các loai cột tách thích hợp.
Trong trường hợp nồng độ ion trong mẫu quá thấp (ppb-ppt) thì ta dùng kỹ thuật làm giàu mẫu trước khi tim vào cột ( Kỹ thuật PCC).
Thông số kỹ thuật của máy:
Thành phần của máy gồm: Đầu dò độ dẫn, bơm nhiêu động, suppressor MSM, bơm cao áp, injector valve, bộ desaga, bộgia nhiệt cho cột
Vật liệu được sơn phủ bởi lớp polyethane có khả năng chống cháy.
Kỹ thuật MISP thích hợp: Ultrafultration( Lọc mẫu) Dialysic(lọc mẫu có chứa nhiễu protein) , Dilution
Hệ thống đuổi khí:( Eluent degasser)
Thời gian: < 60s
Khả năng tiếp xúc với dung môi: không hạn chế
Vật liệu: Teflon AF /TM
Thời gian: < 60s
Khả năng tiếp xúc với dung môi: không hạn chế
Vật liệu: Teflon AF /TM
Bơm Cao áp( High pressure pump)
Hệ thống bơm gồm 2 piton, vật liệu chế tạo bơm trơ với các hóa chất tăng tuổi thọ của bơm.
Lưu lượng dòng: 0.001-20.0 mL/phút
Flow increment: 1 μL/min
Cài đặt được lưu lượng và áp suất tối ưu từ phần mềm
Áp suất 0 - 50MPa steel, 0 - 35 MPa PEEK
Độ lệch < 0.1%
Độ rung < 1%
Hệ thống bơm gồm 2 piton, vật liệu chế tạo bơm trơ với các hóa chất tăng tuổi thọ của bơm.
Lưu lượng dòng: 0.001-20.0 mL/phút
Flow increment: 1 μL/min
Cài đặt được lưu lượng và áp suất tối ưu từ phần mềm
Áp suất 0 - 50MPa steel, 0 - 35 MPa PEEK
Độ lệch < 0.1%
Độ rung < 1%
Chức năng an toàn:
Tự động shutdown khi áp suất nằm ngoài giá trị cài đặt.
Áp suất tối đa cài đặt: 0.1- 50 Mpa
Áp suất tối thiểu cài đặt : 0- 49 Mpa
Tự động shutdown khi áp suất nằm ngoài giá trị cài đặt.
Áp suất tối đa cài đặt: 0.1- 50 Mpa
Áp suất tối thiểu cài đặt : 0- 49 Mpa
Injection Valve
Thời gian đóng valve là0.1s
Áp suất tối đa: 35 Mpa
Vật liệu PEEK
Thời gian đóng valve là0.1s
Áp suất tối đa: 35 Mpa
Vật liệu PEEK
Colunm Thermostart (Bộ phận ổn nhiệt cho cột)
Gia nhiệt bằng điện trở với chiều dài 300mm
Nhiệt độ 5- 80 độ C
Thang chia 0.1 độ C
Độ chính xác: +/- 0.5 độ C
Độ ổn định < 0.05độ C
Thời gian ổn nhiệt < 30 phút từ 20 - 40 độ C
Gia nhiệt bằng điện trở với chiều dài 300mm
Nhiệt độ 5- 80 độ C
Thang chia 0.1 độ C
Độ chính xác: +/- 0.5 độ C
Độ ổn định < 0.05độ C
Thời gian ổn nhiệt < 30 phút từ 20 - 40 độ C
Suppressors:( Bộ triệt nhiễu đường nền)
Suppressors MSM II thiết kế 3 Cartridges trên cùng mỗi Roto, tái sinh bằng acid sulfuric 50mmol/Lit sau đó rửa lại bằng nước siêu sạch, khả năng hoạt động cho mỗi cartridge là 2 giờ đối với dung môi chuẩn, thời gian đóng vale là 0.1s, áp suất tối đa 2.1MPa, Có thể sử dụng pha động với thành phần hữu cơ từ 0- 100%. Thời gian bảo hành 10 Năm
Suppressors MSM II thiết kế 3 Cartridges trên cùng mỗi Roto, tái sinh bằng acid sulfuric 50mmol/Lit sau đó rửa lại bằng nước siêu sạch, khả năng hoạt động cho mỗi cartridge là 2 giờ đối với dung môi chuẩn, thời gian đóng vale là 0.1s, áp suất tối đa 2.1MPa, Có thể sử dụng pha động với thành phần hữu cơ từ 0- 100%. Thời gian bảo hành 10 Năm
Đầu dò độ dẫn
Nguyên tắc đo: DSP- Digita Signal Processing
Thang đo: 0- 15 000uS/cm ,
Áp suất bảo vệ: 5 Mpa
Nhiệt độ 20- 50 độ C mỗi bước thay đổi 5 độ C
Nhiệt độ cân bằng 0.001 độ C
Thể tích Cell: 0.8uL
Hằng số Cell: 13.0 - 21.0/cm
Độ tuyến tính điện tử< 0.5%
Độ ồn tín hiệu điện < 0.1nS/cm
Độ trôi của tín hiệu < 0.2nS/cm trong thời gian 1 giờ
Nguyên tắc đo: DSP- Digita Signal Processing
Thang đo: 0- 15 000uS/cm ,
Áp suất bảo vệ: 5 Mpa
Nhiệt độ 20- 50 độ C mỗi bước thay đổi 5 độ C
Nhiệt độ cân bằng 0.001 độ C
Thể tích Cell: 0.8uL
Hằng số Cell: 13.0 - 21.0/cm
Độ tuyến tính điện tử< 0.5%
Độ ồn tín hiệu điện < 0.1nS/cm
Độ trôi của tín hiệu < 0.2nS/cm trong thời gian 1 giờ
Bơm nhiêu động:
Tốc độ: 0…42 rpm chia thành 6 bước
Lưu lượng dòng:0.3mL/phút với SMS II, tubing 6.1826.320 vị trí từ 3-18rpm
Tốc độ: 0…42 rpm chia thành 6 bước
Lưu lượng dòng:0.3mL/phút với SMS II, tubing 6.1826.320 vị trí từ 3-18rpm
Interfaces:
USB: Input 1 USB, Output 2 USP
MSP: 2 cổng MSB ( kết nối với các thiết bị ngoại vi của metrohm)
Detector : 1 DSUP
Colunm Recognition
Leak sensor
Further conection
USB: Input 1 USB, Output 2 USP
MSP: 2 cổng MSB ( kết nối với các thiết bị ngoại vi của metrohm)
Detector : 1 DSUP
Colunm Recognition
Leak sensor
Further conection
Kích thước:(Wx Hx D)= (302/562/368)mm
Khối lượng: khoảng 19.7 Kg( không bao gồm phụ kiện)
Nguồn điện 110-240 V ( Auto sensing)
Tần số: 50- 60 Hz( Auto sensing)
Tùy Theo Ứng dụng khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2
code sau:
2.881.0020 Compact IC Pro- Anion Dùng cho phân tích cation/ anion với MSM supressor
2.881.0030 Compact IC Pro -Anion- MCS: Dùng phân tích cation/ anion với supressor MSM và CO 2
Khối lượng: khoảng 19.7 Kg( không bao gồm phụ kiện)
Nguồn điện 110-240 V ( Auto sensing)
Tần số: 50- 60 Hz( Auto sensing)
Tùy Theo Ứng dụng khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 2
code sau:
2.881.0020 Compact IC Pro- Anion Dùng cho phân tích cation/ anion với MSM supressor
2.881.0030 Compact IC Pro -Anion- MCS: Dùng phân tích cation/ anion với supressor MSM và CO 2
NOTICE: HIỆN MODEL ĐÃ DỪNG SẢN XUẤT VÀ ĐƯỢC THAY THẾ BẰNG MODEL MỚI. XIN HÃY LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN.
Chúng tôi là nhà phân phối của hãng: METROHM - THỤY SỸ tại Việt Nam. Mọi thông tin chi tiết xin Quý khách hàng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về cấu hình, báo giá và hỗ trợ tốt nhất:
Phạm Đức Thi
Sales Manager
Số Di Động Vinaphone: 0912 933845
Số Di Động Viettel : 0868 913968
Email 1: thiequipment@gmail.com
Email 2: thiequipment@yahoo.com
Website 1: www.thietbithinghiemjsc.com
Website 2: www.thietbiphongthinghiemjsc.com
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM JSC là nhà phân phối của các hãng: Metrohm, AccuStandard, Amarell, Cannon, Caron, Electrothermal, Eltra, Eyela, Glas-Col, Hamilton, Human, Julabo, Kern, Kimble&Chase, Kittiwake, KNF, Koehler, Kruss, Lovibond, Mecmesin, Ortoalresa, Oxford, Parr, Reagecon, Sauter, Sigma-Aldrich, Silverson, Sturdy, Tanaka, Thermo, Tyler, VHG, VWR,.v.v... ở Việt Nam.
Sự hài lòng của Quý khách hàng là hạnh phúc lớn nhất của chúng tôi!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét